BUỔI 1 | MODULE 01: TỔNG QUAN VỀ CÔNG VIỆC TỔ TRƯỞNG SẢN XUẤT / OVERVIEW OF PRODUCTION TEAM LEADER JOB - Hiện trường sản xuất – Môi trường làm việc của tổ trưởng / Production gemba – Team Leader’s work environment
- Quan điểm quản lý hiện trường của Tổ trưởng / Approach to production gemba management by Team Leader
- Các đối tượng và mục tiêu quản lý hiện trường của Tổ trưởng / Factors and objectives of gemba management by Team Leader
- Lĩnh vực công việc và Công cụ thực hành cho Tổ trưởng sản xuất / Functions and tools for Production Team Leaders
|
BUỔI 2 | MODULE 2: LÃNG PHÍ ĐIỂN HÌNH TRONG SẢN XUẤT / 7 PRODUCTION WASTES - Chỉ 10% của các hoạt động tạo giá trị / Only 10% of activites are value adding
- 7 lãng phí điển hình trong sản xuất / 7 production wastes
- Củng cố năng lực và thói quen nhận diện, loại bỏ lãng phí / Building capability and habit for waste identification & elimination
|
MODULE 3: CÔNG CỤ HỖ TRỢ QUẢN LÝ VÀ CẢI TIẾN HIỆN TRƯỜNG TỔ SẢN XUẤT / TOOLS FOR PRODUCTIONGEMBA MANAGEMENT AND IMPROVEMENT AT TEAM LEVEL |
BUỔI 3 | - Thực hành 5S/3Đ – Giữ khu vực làm việc an toàn, hứng khởi để tạo sản phẩm chất lượng với hiệu suất cao / 5S/3F practice – Keeping workplace safe & joyful for high quality and performance
|
BUỔI 4 | - Công việc tiêu chuẩn/Tiếp vận - Ổn định công đoạn và đảm bảo chất lượng / Standardized work / Supply – Process stability and quality assureance
- Hướng dẫn các yêu cầu cho Bài tập thực hành tại Nhà máy sau Đợt đào tạo thứ nhất / Instructions on requirements for Practice assignment at work after the first training session
|
THỰC HÀNH TẠI HIỆN TRƯỜNG | Học viên thực hiện Bài tập thực hành theo nội dung đã hướng dẫn và chuẩn bị báo cáo trong đợt đào tạo thứ 2 / Trainees work on Practice assginment as instructed and prepare report to be presented at the beginning of the second training session 1 tuần giữa 2 đợt đào tạo / 1 week between the two training sessions |
BUỔI 5 | - Học viên Báo cáo kết quả thực hiện Bài tập thực hành tại Nhà máy
- Quản lý trực quan – Nhìn thấu suốt, phát hiện sớm và phản ứng nhanh / Visual management – Visibility, early detection and fast response
|
BUỔI 6 | - Bảo dưỡng tự trị - Giữ thiết bị mạnh mẽ và đáng tin cậy cho sản xuất / Autonomous maintenance – Keeping equipment robust and reliable for production
- Chuyển đổi/thay khuôn nhanh SMED – Giảm tổn thất hiệu suất và Linh hoạt sản xuất / Quick changeover (SMED) – Reduce losses and enhance flexibility
|
BUỔI 7 | - Giải quyết vấn đề phát sinh và 5 WHY – Kỹ năng sinh tồn của Tổ trưởng / Problem solving and 5 WHY – Survival skills for Production Team Leaders
|
BUỔI 8 | - Quản lý nhân sự Tổ sản xuất – Xây dựng Nhóm vững mạnh và linh hoạt / Human resource management at production team level – Buiding robust team with flexibility
|
Hướng dẫn các yêu cầu cho Bài tập thực hành tại Nhà máy sau Đợt đào tạo thứ hai / Instructions on requirements for Practice assignment at work after the second training session |
THỰC HÀNH TẠI HIỆN TRƯỜNG | Học viên thực hiện Bài tập thực hành theo nội dung đã hướng dẫn và chuẩn bị báo cáo trong đợt đào tạo thứ 2/ Trainees work on Practice assginment as instructed and prepare report to be presented at the beginning of the third training session 1 tuần giữa 2 đợt đào tạo / 1 week between the two training sessions |
BUỔI 9 | - Học viên Báo cáo kết quả thực hiện Bài tập thực hành tại Nhà máy
- Báo cáo, Liên lạc và Tham vấn (HORENSO) – Trao đổi thông tin hiệu quả tại hiện trường sản xuất / HORENSO – Effective communication at production gemb
|
BUỔI 10 | - Các công cụ Thống kê cơ bản – Thuần hóa và khai thác dữ liệu sản xuất / Basic statistical tools – Taming & exploring production data
|
BUỔI 11 | - Quản lý ca sản xuất / Production shift management
|
BUỔI 12 | - Theo đuổi sự hoàn hảo –Kaizen cho Tổ trưởng sản xuất / Striving for perfection – Kaizen for Production Team Leader
- Tổng kết nội dung, đánh giá khóa đào tạo / Course review and evaluation
- Hướng dẫn thực hiện Dự án sau đào tạo / Instruction on Post-training project work
- Làm bài kiểm tra cuối khóa đào tạo / Final course examination
- Kết thúc khóa đào tạo / Closing
|
THỰC HÀNH | Học viên Thực hiện và Báo cáo dự án cải tiến sau đào tạp theo nội dung đã hướng dẫn. Kết quả đánh giá với Báo cáo dự án cải tiến sẽ đóng góp và điểm chung của khóa học và làm căn cứ cấp chứng chỉ / Trainnes work on Improvement project as instructed and prepare report for submission. Evaluation result for Improvement project report contributes to overall evaluation for the course, used as basis for certification. 2 tuần sau khi kết thúc đào tạo trên lớp / 2 weeks following classroom training. |